Nha khoa Đăng Lưu

Nha khoa Đăng Lưu

4 | Xem chi tiết
Hỗ trợ thêm ngôn ngữ: Tiếng Anh / English

Cấp cứu Khám bảo hiểm Khám ngoài giờ Foreigners treatment

Nha khoa Đăng Lưu

4 | Xem chi tiết

Hiển thị số điện thoại

34 Phan Đăng Lưu, Phường 6 , Bình Thạnh , Hồ Chí Minh
  • CN:
  • 08:00 - 17:00
  • T2,T3,T4,T5,T6,T7:
  • 08:00 - 20:00
Hỗ trợ thêm ngôn ngữ: Tiếng Anh / English
Cấp cứu Khám bảo hiểm Khám ngoài giờ Foreigners treatment

BẢN ĐỒ ĐẾN Nha khoa Đăng Lưu

Bệnh viện thường
Bệnh viện có cấp cứu
Nha Khoa Nhân Mỹ - Cổng chính

Nha Khoa Nhân Mỹ

Địa chỉ: 67 Phan Đăng Lưu, Phường 7 , Phú Nhuận , Hồ Chí Minh

Phòng Chẩn Trị Y Học Cổ Truyền La Nhị An

Phòng Chẩn Trị Y Học Cổ Truyền La Nhị An

Địa chỉ: 182 Phan Đăng Lưu, Phường 3 , Phú Nhuận , Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: 08:00 - 08:00

Phòng Khám Chấn Thương Chỉnh Hình Mỹ Quốc - Cổng chính

Phòng Khám Chấn Thương Chỉnh Hình Mỹ Quốc

Địa chỉ: 40/9 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6 , Bình Thạnh , Hồ Chí Minh

Phòng Khám Chuyên Khoa Nhi - BS. Nguyễn Đình Huấn

Phòng Khám Chuyên Khoa Nhi - BS. Nguyễn Đình Huấn

Địa chỉ: 23 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5 , Phú Nhuận , Hồ Chí Minh

Phòng Khám Nam Khoa - BS Lê Anh Tuấn

Phòng Khám Nam Khoa - BS Lê Anh Tuấn

Địa chỉ: 23 Nguyễn Văn Đậu, Phường 5 , Phú Nhuận , Hồ Chí Minh

Phòng Khám Đa Khoa Nancy-FHC

Phòng Khám Đa Khoa Nancy-FHC

Địa chỉ: 49D Phan Đăng Lưu, Phường 7 , Phú Nhuận , Hồ Chí Minh

Phòng Khám Đa Khoa Tương Lai

Phòng Khám Đa Khoa Tương Lai

Địa chỉ: 33 Nguyễn Văn Đậu, Phường 6 , Bình Thạnh , Hồ Chí Minh

Phòng Khám Chuyên Khoa Nội Tổng Quát - BS.  Võ Thị Thu Hiền

Phòng Khám Chuyên Khoa Nội Tổng Quát - BS. Võ Thị Thu Hiền

Địa chỉ: 20/19 Phan Đăng Lưu, Phường 6 , Bình Thạnh , Hồ Chí Minh

Giờ làm việc: 08:00 - 08:00

Thẩm Mỹ New - CS Phan Đăng Lưu

Thẩm Mỹ New - CS Phan Đăng Lưu

Địa chỉ: 51A Phan Đăng Lưu, Phường 7 , Phú Nhuận , Hồ Chí Minh

Danh sách khoa của Nha khoa Đăng Lưu

GIỚI THIỆU Nha khoa Đăng Lưu

Được thành lập từ năm 2005, Nha Khoa Đăng Lưu tự hào là một trong số ít nha khoa hàng đầu ở Việt Nam về lĩnh vực niềng răng – chỉnh nha. Với bề dày 10 năm thành lập và phát triển, Nha Khoa Đăng Lưu đã từng bước khẳng định được đẳng cấp chuyên nghiệp trong kĩ thuật chỉnh nha nói riêng và lĩnh vực nha khoa nói chung.

Với quyết tâm tất cả phục vụ vì lợi ích khách hàng, Nha Khoa Đăng Lưu đã không ngừng nâng cao chuyên môn, đẩy mạnh chất lượng, chú trọng phát triển khoa học kĩ thuật, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị hỗ trợ hiện đại tân tiến. Luôn đề cao tinh thần trách nhiệm cũng như y đức, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của bệnh nhân cũng như khách hàng, đội ngũ y bác sĩ tại Nha Khoa Đăng Lưu là những chuyên gia nha khoa với nhiều năm kinh nghiệm cùng trình độ chuyên môn cao, thường xuyên trải qua các khóa đào tạo, huấn luyện chuyên sâu về nha khoa.

Đến với Nha Khoa Đăng Lưu quý khách hàng sẽ được một đội ngũ nhân viên chăm sóc tận tình, được trải nghiệm những dịch vụ chăm sóc tận tình, chu đáo và hiện đại nhất là được các bác sĩ chuyên sâu trực tiếp thăm khám và chữa trị.

DỊCH VỤ

  • Niềng răng trẻ em
  • Niềng răng người lớn
  • Niềng răng mặt trong
  • Niền răng không nhổ răng
  • Niềng răng mắc cài sứ
  • Niềng răng không mắc cài thẩm mỹ
  • Niềng răng không mắc cài 3D Clear
  • Niềng răng hô
  • Niềng răng móm
  • Niềng răng thưa
  • Niềng răng lệch lạc
  • Implant nha khoa
  • Nha khoa răng sứ
  • Tẩy trắng răng thẩm mỹ
  • Cạo vôi răng
  • Trám răng
  • Phẫu thuật hàm hô móm

BẢNG GIÁ

Dịch vụ Giá thành
I. KHÁM Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số 50.000/phim
II. NHA CHU  
Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 200.000 – 400.000
Nạo Túi (nha chu viêm) 50.000 – 200.000/ 1 túi
Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
Ghép Nướu 5.000.000/ răng
III. NHỔ RĂNG  
Chụp Phim 50.000 / răng
Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
Răng Lung Lay 150.000 – 300.000 / răng
Răng Một Chân 200.000 – 400.000 / răng
Răng Cối Nhỏ 300.000 – 500.000 / răng
Răng Cối Lớn 350.000 – 1000.000 / răng
IV. TIỂU PHẪU  
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA  
– Răng 1 Chân 500.000 – 600.000 / răng
– Răng 2 Chân 600.000 – 800.000 / răng
– Răng 3 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại 100.000 - 500.000/răng
– Lấy Tủy Buồng 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng
VI. TRÁM RĂNG  
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 250.000 – 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 200.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng
VII. TẨY TRẮNG RĂNG  
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)  
1.Cố Định  
– Răng Inox 500.000 / răng
– Răng Sứ 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 4.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả 200.000 / răng
2. Bán Cố Định  
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp  
–Khung Hợp Kim Cr-co 2.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 3.500.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 300.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung 300.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 400.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 500.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 500.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng
IX. CHỈNH NHA  
– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 10.000.000đ
– Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner 35.000.000 – 55.000.000đ
– Mắc Cài Inox Thường 24.000.000 – 32.000.000đ
– Mắc Cài Sứ 28.000.000 – 36.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox) 32.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ) 32.000.000 – 45.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) 40.000.000 – 55.000.000đ
– Invisalign 70.000.000 – 120.000.000đ
– Mắc Cài Mặt Trong 90.000.000 – 150.000.000đ
– Niềng Răng 3D Clear Aligner 16.000.000 – 72.000.000đ

Bảng giá chi phí niềng răng

Bảng giá chi phí cấy ghép Implant

Bảng giá phẫu thuật hàm hô móm

Bảng giá răng sứ

  • Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với bệnh viện/phòng khám nếu muốn biết thêm thông tin chi tiết về các khoa và các dịch vụ bạn cần
  • Website chúng tôi không chịu trách nhiệm với những sai lệch về thông tin chi tiết khoa khám chữa bệnh.

THÔNG TIN BỆNH VIỆN, PHÒNG KHÁM TRÊN MỘT SỐ THÀNH PHỐ LỚN

Tiếp cận bác sĩ, cơ sở y tế nhanh nhất, phù hợp nhất.

Tìm kiếm dễ dàng, thao tác đơn giản với nội dung được sắp xếp khoa học, rõ ràng, thông tin được phân loại theo từng khu vực, từng khoa khám

Hình ảnh đa dạng, cập nhật mới nhất. Đội ngũ chụp hình đến từng địa điểm, chụp từ nhiều góc độ, người dùng dễ dàng hình dung nơi cần tìm

Thông tin hữu ích, độ tin cậy cao. Toàn bộ thông tin chi tiết về bác sĩ, phòng khám, chuyên khoa, giờ làm việc đều được xác nhận qua điện thoại

Bản đồ chính xác, định vị rõ ràng. Tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí. Địa điểm khám chữa bệnh đã được chúng tôi định vị cụ thể trên bản đồ

ĐÁNH GIÁ Nha khoa Đăng Lưu

Kết quả đánh giá của Nha khoa Đăng Lưu
4
(5 đánh giá)
※ Đây là ý kiến đánh giá của người dùng từ google, không phải từ ban quản trị timbenhvien.vn

ĐÁNH GIÁ Nha khoa Đăng Lưu

Kết quả đánh giá của Nha khoa Đăng Lưu
4
(5 đánh giá)
※ Đây là ý kiến đánh giá của người dùng từ google, không phải từ ban quản trị timbenhvien.vn